Tuesday, January 1, 2019

Điều khoản sử dụng dịch vụ G Suite bởi Việt Nis (Pupam)

Nội dung của Bản Điều khoản sử dụng dịch vụ G Suite dưới đây (“Bản Điều Khoản”) cùng với Hợp đồng Đăng ký và sử dụng dịch vụ G Suite (“Hợp đồng”) mà Khách hàng đã ký, Xác nhận chấp thuận cung cấp dịch vụ của Việt NIS tạo thành một bản Hợp đồng hoàn chỉnh giữa Việt NIS và Khách hàng. Bằng việc ký vào Hợp đồng, Việt NIS và Khách hàng cam kết tuân thủ các điều khoản và sử dụng dịch vụ G Suite của Việt NIS, trong Bản Điều khoản này.
(Content of Document of provisions for using G Suite below with SERVICE AGREEMENT FOR G SUITE make a fully contract between Viet NIS and customer. By sign in SERVICE AGREEMENT FOR G SUITE, Viet NIS and customer confirm to follow any of provisions in this document.) Điều khoản sử dụng dịch vụ G Suite (Provisions for using G Suite)


Nội dung bên dưới được đề cập với bên A là khách hàng và bên B là Việt Nis 
(The content below is mentioned with Party A as a customer and Party B as Viet Nis)

ĐIỀU 1: NỘI DUNG CUNG CẤP DỊCH VỤ

(ARTICLE 1: SERVICES DESCRIPTION)

Bên B cung cấp dịch vụ cho Bên A với các khoản mục, số lượng, kinh phí như sau:
(Party B provide services to Party A with the items, quantities and budget as follows)
    1. Dịch vụ cung cấp (Services offered)
    ★ Thiết lập tài khoản G Suite (Set up a G Suite account)
    ★ Tư vấn và hỗ trợ sử dụng G Suite (Advice and support using G Suite)
    ★ Hỗ trợ giải quyết các vấn đề kỹ thuật cùng với kỹ thuật viên của Google
    (Support resolve technical issues with Google technician)
    ★ Hỗ trợ giải quyết các khiếu nại với Google trong quá trình sử dụng G Suite
    (Support resolve complaints with Google during the G Suite)
    1. Thông tin kỹ thuật gói dịch vụ G Suite cung cấp
(Technical information package G Suite service provider)
  • Quyền truy cập tất cả các dịch vụ G Suite hỗ trợ cho mỗi người dùng
    (Access all G Suite Services for each user)
  • Dung lượng 30 GB cho tất cả các dịch vụ cần lưu trữ (30GB for each users)
  • Cam kết Uptime 99,9%. (99.9% Uptime commitment)
  • Giới hạn mail gởi: 2000 người nhận/ngày (Limit mails sent: 2000 recipients/day)
  • Giới hạn dung lượng file đính kèm: 25 MB (Limit attachment size: 25 MB)
  • Tất cả các ứng dụng văn phòng: Lịch, Hangouts, Google Drive,… được Google cung cấp và miêu tả qua: http://www.google.com/apps/intl/vi/terms/user_features.html.
     (All office applications: Calendar, Hangouts, Google Drive, ... offered by Google and described through: http://www.google.com/apps/intl/vi/terms/user_features.html)
    1. Thời gian cung cấp dịch vụ: 12 tháng. (Time offer Services: 12 months.)
    2. Tính năng hệ thống quản lý dịch vụ (Features of Services Management System): id.pupam.com
  • Buy more licenses with 10% Credits of users for later payment
  • Payment gateway (ATM, Credit Card, Bank Transfer) for easy payment online
  • Automatic E-Tax Invoice, providing you right away.
  • Ticket System for Supporting  

ĐIỀU 2: PHÍ VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN (ARTICLE 2: FEES AND TERMS OF PAYMENT)
2.1 Phí dịch vụ (Service fee)
Phí dịch vụ được đề cập cụ thể theo từng Hóa đơn dịch vụ do bên B cấp phát theo số lần phát sinh của bên A. Hóa đơn dịch vụ là một phần không thể tách rời của hợp đồng.
Service fee is specifically mentioned according to each service invoice issued by Party B according to the number of arising of Party A. Service Invoice is an integral part of the contract.
Trong trường hợp nhu cầu sử dụng nhiều hơn số lượng mà bên A đã đăng ký và thanh toán. Bên A có trách nhiệm thanh toán cho bên B trong vòng 7 ngày kể từ khi phát hành.
(In case the demand uses more than the amount that Party A has registered and paid. Party A shall pay Party B within 7 days from the date of issuance.)
Phí được đề cập trong hóa đơn dịch vụ đầu tiên của chu kỳ hợp đồng được áp dụng cho đến khi có sự thay đổi về chính sách phí của Google và tỉ giá VNĐ/USD. Trong trường hợp có sự thay đổi về chính sách phí bên B sẽ thông tin cho bên A khi nhận được thông báo của Google. 
(The fee mentioned in the first Service Invoice of the contract cycle is applied until there is a change in Google's fee policy and VND / USD exchange rate. In case of any change in Party B's fee policy, Party A will inform Party A when receiving a notice from Google.)
2.2 Phương thức thanh toán (Payment method)
Bên A thực hiện ký kết hợp đồng, gửi về địa chỉ giao dịch bên B và tiến hành thanh toán cho Bên B theo nội dung nêu trên hợp đồng trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng. Khi nhận được thanh toán và hợp đồng Bên B cung cấp hóa đơn điện tử hợp lệ cùng với hợp đồng cho bên A.
 (Party A signing the contract and send it to party B and make the payment follow content of contract in five workdays. When receive contract and payment, Party B send  valid invoice and contract to party A.)
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM BÊN A (ARTICLE 3: RESPONSIBILITIES OF PARTY A)
3.1 Cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến việc khởi tạo dịch vụ G Suite cho Bên B trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng ký kết để Bên B tiến hành khởi tạo/chuyển đổi.
 (Provide sufficient information as requested by Party B within 03 (three) working days from the date of contract signing to Party B carry out the contract)
3.2 Chịu trách nhiệm về nội dung thông tin đưa lên hệ thống G Suite, đảm bảo các thông tin này không chứa các phần mềm phá hoại và không trái với đạo đức xã hội.
(Responsible for the content of information posted on the G Suite system, ensure that information does not contain malicious software and is not contrary to social morality.)
3.3 Không sử dụng dịch vụ của Bên B cung cấp cho mục đích SpamMail(gửi thư rác). Trường hợp Bên A vi phạm, Bên A hoàn toàn tự mình chịu trách nhiệm. 
(Do not use the services provided by Party B for the SpamMail purpose (spammers).)
3.4 Có trách nhiệm bảo mật quyền đăng nhập vào Hệ thống quản trị email tại máy trạm(Outlook, Thunderbird,...), tài khoản email( tài khoản email của người sử dụng), các tài khoản group mail do Bên B cấp để đảm bảo tính bảo mật cho tổ chức. Trường hợp bên A sử dụng hoặc cung cấp cho bên thứ ba (ngoài hợp đồng này) quyền đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật thì Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Security shall have the right to log into the system administrator in client email (Outlook, Thunderbird, ...), e-mail accounts (e-mail accounts of the user), the mail account provided by Party B-level group to ensure the security of the organization. Where the A used or provided to third parties (other than this Agreement) right to log into the system to perform legal acts, Party A totally responsible.)
3.5 Chịu trách nhiệm quản lý nội dung các thư điện tử được gửi đi từ hộp thư trong tài khoản của Bên A.
(Responsible for managing the content of email messages sent from the mailbox in the account of Party A.)
3.6 Tuân thủ theo đúng các quy định của Nhà nước về sử dụng dịch vụ Internet, quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền phần mềm cài đặt trên máy tính để sử dụng mail( nếu có), bí mật quốc gia, an ninh, văn hóa.
(Compliance with the provisions of the State on the use of Internet services, industrial property rights, copyright software installed on your computer to use the mail (if available), state secrets, security, document chemistry.)
3.7 Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản đã được nêu trong Điều 1 và Điều 2 của Hợp đồng này sau khi nghiệm thu dịch vụ.
(Payment in full and on time the amounts stated in Article 1 and Article 2 of this contract after the service inspectation.)
3.8 Đảm bảo người đại diện ký hợp đồng này là người có quyền hoặc đã được ủy quyền của Bên A để ký hợp đồng, chứng từ.
(Ensuring representatives to sign this contract shall have the right or have been authorized by Party A to a contract, document.)
3.9 Trong trường hợp bên A thanh toán không thanh toán đúng hạn nêu trên, bên A sẽ chịu trách nhiệm về phần phí nợ quá hạn được quy định tại Điều 306 Luật Thương mại năm 2005 tương đương 2%/tháng/nợ chưa thanh toán.
(In case Party A does not make the payment intime, party A have to pay additional overdue fee 2%/month/ unpaid fee.)

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B (ARTICLE 4: RESPONSIBILITIES OF PARTY B)
4.1 Cung cấp dịch vụ theo đúng nội dung đã thoả thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này và bảo đảm chất lượng dịch vụ theo đúng các quy định về người dùng của Google theo thỏa thuận về điều khoản cung cấp dịch vụ giữa bên B và Google theo nội dung được đề cập ở liên kết trong thời gian 3 ngày sau khi ký kết:
(Provide services in accordance with the agreed contents of Article 1 of this Agreement and ensuring quality of service in accordance with the provisions of Google's users as agreed in the terms provided service between the B and Google by content mentioned link in 3 business day after contract signed.)
http://www.google.com/apps/intl/en/terms/reseller_premier_terms.html - Phụ lục 01 – Điều khoản cung cấp dịch vụ G Suite thông qua Đại Lý (bằng tiếng anh). 
https://www.google.com/apps/intl/en/terms/tssg.html - Phụ lục 02 – Điều khoản về công tác hỗ trợ trong quá trình sử dụng (bằng tiếng anh).
(https://www.google.com/apps/intl/en/terms/tssg.html - Appendix 02 - Technical Support Services Guidelines)
http://www.google.com/apps/intl/en/terms/additional_services.html - Phụ lục 03 – Điều khoản bổ sung về các dịch vụ bổ sung (bằng tiếng anh).
http://www.google.com/apps/intl/en/terms/reseller_sla.html - Phụ lục 04 – Cam kết và thỏa thuận dịch vụ (bằng tiếng anh).
(http://www.google.com/apps/intl/en/terms/reseller_sla.html - Appendix 04 - Commitments and service agreement)
4.2 Cung cấp hóa đơn tài chính sau khi bên A thanh toán theo thời gian cung cấp dịch vụ và kỳ hạn thu phí đã ghi tại mục 1.4 và 1.5 điều 1 của hợp đồng này.
(Provide invoice after party A make the payment follow Contract Term and Period of Payment as written in section 1.4 and 1.5 of article 1 of this contract)
4.3 Hướng dẫn Bên A thực hiện đúng quy trình khai thác dịch vụ và các quy định pháp luật hiện hành.
(Party A guide Party B to comply using the services by the current legal provisions.)
4.4 Tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền.
(Compliance with legislation on industrial property rights and copyrights.)
4.5 Cam kết không tiết lộ bất kỳ thông tin về tài khoản của bên A trong bất kỳ trường hợp hay mục đích nào.
(Undertake not to disclose any information about the account of Party A in any case or any purpose.)
4.6 Hỗ trợ kỹ thuật: Công ty TNHH MTV Việt Nis - Hotline 19001254, Email hỗ trợ: support@vietnis.com. Khi gặp các vấn đề cần hỗ trợ về kỹ thuật Bên A có thể gọi điện hoặc gửi email cho Bên B:
(Technical Support: Viet NIS Co, Ltd – Hotline 19001254, Support through email: support@vietnis.com. The problem that customer need technical assistance, party A can call directly or send email to party B follow:
4.6.1 Đối với các vấn đề hỗ trợ kỹ thuật mang tính chất cá nhân không thuộc hệ thống G Suite: Bên B sẽ hỗ trợ sớm nhất trong điều kiện cho phép.
(With the technical problem relate to personal which not in G Suite services: party B will support as soon as possible depending on time and that problem)
4.6.2 Đối với các vấn đề hỗ trợ kỹ thuật thuộc hệ thống G Suite: Bên B sẽ đưa ra phương án cụ thể cho Bên A và tiến hành giải quyết khi nhận được thông tin yêu cầu hỗ trợ.
(With the technical problem relate to G Suite services: Party B will provide the specific solution for party A and proceed when part B receive the information)

ĐIỀU 5: TẠM NGỪNG DỊCH VỤ VÀ ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
(ARTICLE 5: SUSPEND THE SERVICE AND UNILATERAL TERMINATION OF CONTRACT)
5.1 Dịch vụ được tạm ngừng trong các trường hợp sau:
(Service is suspended in the following cases)
5.1.1 Khi nhận được yêu cầu bằng văn bản của Bên A. 
(Upon receiving a request in writing by Party A. )
5.1.2 Bên A  vi phạm các điều  khoản đã cam kết trong Hợp đồng.
(Party A violate the terms of the contract commitment)
5.1.3 Bên A dùng email vào bất kì mục đích/hình thức nào trái với quy định của pháp luật Việt Nam.
(Party A to any email user purpose/way to the provisions of the law of Vietnam.)
5.1.4 Bên A lưu trữ, truyền bá các dữ liệu cấu thành hoặc khuyến khích các hình thức phạm tội; hoặc các dữ liệu mang tính vi phạm luật sáng chế, nhãn hiệu, quyền thiết kế, bản quyền hay bất kì quyền sở hữu trí tuệ hoặc bất kỳ quy định nào khác của pháp luật.
(Party A store, transmit the data constituting or encouraging forms of crime; identifiable data or violate patent law, trademark, design right, copyright or any intellectual property rights or any other provision of law.)
5.1.5 Bên A sử dụng email của mình để gửi thư rác. (Party A to use your email to spammers.)
5.1.6 Bên A không thanh toán các chi phí đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại điều 2 Hợp đồng này.
(Party A fails to pay the full cost and on time as stipulated in Article 1 and Article 2 of this contract)
5.1.7 Trường hợp có yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; hoặc trường hợp Bất khả kháng theo quy định tại Điều 6 dưới đây. Trường hợp này, Bên B không có trách nhiệm thông báo trước cho Bên A.
(Where the request of the State agency authorized; or the case of force majeure as defined in Article 6 below. In this case, Party B has no responsibility prior notice to Party A.)
5.2 Bên B không có trách nhiệm thông báo cho Bên A và Bên A phải thanh toán phí thuê bao dịch vụ trong thời gian tạm ngừng dịch vụ theo quy định tại điều 5.1.2, điều 5.1.3, điều 5.1.4, điều 5.1.5, và điều 5.1.6 của Hợp đồng này. Dịch vụ chỉ được Bên B mở lại sau khi Bên A chấm dứt việc vi phạm các điều khoản quy định trong Hợp đồng này và nộp đầy đủ các khoản phí phát sinh do việc vi phạm.
(Party B has no responsibility to inform Party A and Party A must pay the subscription fee during the service suspension of service as stipulated in Article 5.1.2, which 5.1.3, which 5.1.4, clause 5.1 .5, and 5.1.6 of this Agreement. Services reopen only after Party B Party A cease violating the terms specified in this Agreement and fully pay charges arising out of the breach.)
5.3. Nếu hết thời hạn hợp đồng nêu trên mà hai Bên A không thông báo về việc chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng tự động được gia hạn cho những năm tiếp theo.
(When contract expire, if party A do not announce about end of contract, contract will automatically renew)
5.4. Hợp đồng sẽ được chấm dứt khi: ( Contract will end if:)
5.4.1. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng. ( Two party agree to end contract)
5.4.2. Một bên vi phạm một hay nhiều điều khoản của hợp đồng. ( One party violates the terms of contract)
5.4.3. Cơ quan chức năng có thẩm quyền yêu cầu. ( Request of state agencies)
5.4.4. Việc chấm dứt hợp đồng phải được thực hiện bằng văn bản và trong vòng mười lăm (15) ngày, sau đó, Hai Bên phải thực hiện đầy đủ mọi trách nhiệm còn thiếu. ( The termination of contract must made in writing and finish in 15 days, after that, two party have to finish all the responsibility)
5.5. Hợp đồng chỉ được thanh lý sau khi hai bên đã thực hiện đầy đủ mọi trách nhiệm và ký biên bản thanh lý hợp đồng. (Contract only terminate when two party finish all the responsibility and sign the liquidation paper)

ĐIỀU 6: BẤT KHẢ KHÁNG (ARTICLE 6: MAJEURE)
6.1 Nếu một trong hai Bên chịu ảnh hưởng của các sự kiện bất khả kháng (như: thiên tai, địch họa, lũ lụt, bão, hoả hoạn, động đất hoặc các hiểm họa thiên tai khác; hoặc việc đình công hay can thiệp của Nhà nước; hay bất kỳ sự kiện nào khác xảy ra ngoài tầm kiểm soát của bất kỳ Bên nào và không thể lường trước được), thì được tạm hoãn thực hiện nghĩa vụ của hợp đồng, với điều kiện là Bên bị ảnh hưởng đó đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và có thể để ngăn ngừa, hạn chế hoặc khắc phục hậu quả của sự kiện đó.
(If either party affected by the event of force majeure (such as natural disasters, enemy sabotage, floods, storms, fires, earthquakes or other natural hazards; or strikes or intervention State, or any other events occurring outside the control of any Party and not foreseeable), then the postponed implementation of contractual obligations, on the condition that it affected Party applying all measures necessary and possible to prevent, limit or remedy the consequences of such events.)
6.2 Bên bị ảnh hưởng bới sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ thông báo cho bên còn. Trong trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra, các Bên được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại. 
(Parties affected by the force majeure event has the obligation to notify the other party. In case of force majeure event occurs, the party is exempt from liability to pay damages.)
6.3 Nếu sự kiện bất khả kháng không chấm dứt trong vòng 40 (bốn mươi) ngày làm việc hoặc một khoảng thời gian lâu hơn và vẫn tiếp tục ảnh hướng đến việc thực hiện Hợp đồng thì bên nào cũng có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và thông báo cho bên còn lại bằng văn bản trong vòng 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày dự định chấm dứt.
(If the event of force majeure does not terminate within 40 (forty) working days or a longer period of time and continue to affect the performance of the contract, the parties have the right to unilaterally terminate the contract and notify the other party in writing within 10 (ten) business days from the date of intended termination.)
6.4 Khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt, các Bên sẽ tiếp tục thực hiện Hợp đồng nếu việc tiếp tục thực hiện Hợp đồng là có thể được.
(As events of force majeure termination, the parties shall continue to perform the contract if the continued implementation of the contract is possible.)
6.5 Khi Google chấm dứt dịch vụ đang cung cấp hoặc yêu cầu thanh toán.
(When Google terminate the service is provided or required payments.)

ĐIỀU 7: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG (ARTICLE 7: DURATION OF CONTRACT)
7.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn bằng với thời hạn cung cấp dịch vụ mục 1.4 điều 1 của hợp đồng này.
(The contract takes effect from the signing date and have the same duration with the time offer services in section 1.4 of article 1 of this contract)
7.2 Hợp đồng tiếp tục gia hạn khi bên A có nhu cầu và bên B vẫn có khả năng cung cấp dịch vụ. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày hết hạn, bên A thanh toán cho bên B phí dịch vụ của kỳ tiếp theo sau khi hai bên thống nhất gia hạn hợp đồng.
( The contract automatic renew follow the need of party A and party till capable of provide the services. In 10 days of business from the expiration day, party A make the payment for party B the fees of services after the unification of both party to sign a renew contract)
7.3 Hợp đồng tự động thanh lý trong trường hợp hết hạn hiệu lực và bên A không tiếp tục sử dụng dịch vụ của bên B.
(The contract automatic liquidation in case contract expired and party A do not continue to use the services of party B)

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG (ARTICLE 8: GENERAL PROVISIONS)
    1. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của Hợp đồng, Bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo quy định tại Hợp đồng và pháp luật.
(The two parties undertake to comply with the terms of contract, violating party shall be liable under the provisions of the contract and the law.)
    1. Trường hợp một Bên muốn thay đổi bất kỳ nội dung nào của Hợp đồng phải thông báo bằng văn bản cho Bên còn lại ít nhất trước 15 (mười lăm) ngày làm việc. Nếu Hai Bên thống nhất được nội dung thay đổi thì các thay đổi phải được lập bằng văn bản và được ký, đóng dấu hợp pháp của hai bên. Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc thay đổi nội dung Hợp đồng do Bên nào thì Bên đó có trách nhiệm thanh toán.
(Where Party A wishes to change any of the content of the contract must be notified in writing to the other party at least up to 15 (fifteen) working days. If the two sides agree on the content changes, the changes must be made ​​in writing and be signed and sealed by both parties legally. All expenses incurred in relation to the changing content of the contract by the Party that Party responsible for payment.)
    1. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng này (nếu có) sẽ được Hai Bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác, tôn trọng lẫn nhau. Trường hợp Hai Bên không thống nhất, Bên bị vi phạm có quyền khởi kiện ra Tòa án, phán quyết của Tòa án là quyết định cuối cùng buộc Các Bên phải chấp hành.
(All disputes arising during the implementation of this Agreement (if any) will be two sides negotiated settlement in a spirit of cooperation and mutual respect Where the two sides disagree, aggrieved party may initiate court proceedings, the court ruling is final and binding decision to abide by the Parties.)
    1. Các phụ lục từ 01 đến 04 là các văn bản số do Google cung cấp qua các liên kết cố định. Sẽ được thông báo cho cả 02 bên nếu có sự thay đổi.
(Appendix 01 to 04 is the text number provided by Google through the fixed link. Will be notified to all 02 parties if there is a change.)
Việt Nis Legal Team

Tuesday, January 1, 2019

Điều khoản sử dụng dịch vụ G Suite bởi Việt Nis (Pupam)

Nội dung của Bản Điều khoản sử dụng dịch vụ G Suite dưới đây (“Bản Điều Khoản”) cùng với Hợp đồng Đăng ký và sử dụng dịch vụ G Suite (“Hợp đồng”) mà Khách hàng đã ký, Xác nhận chấp thuận cung cấp dịch vụ của Việt NIS tạo thành một bản Hợp đồng hoàn chỉnh giữa Việt NIS và Khách hàng. Bằng việc ký vào Hợp đồng, Việt NIS và Khách hàng cam kết tuân thủ các điều khoản và sử dụng dịch vụ G Suite của Việt NIS, trong Bản Điều khoản này.
(Content of Document of provisions for using G Suite below with SERVICE AGREEMENT FOR G SUITE make a fully contract between Viet NIS and customer. By sign in SERVICE AGREEMENT FOR G SUITE, Viet NIS and customer confirm to follow any of provisions in this document.) Điều khoản sử dụng dịch vụ G Suite (Provisions for using G Suite)


Nội dung bên dưới được đề cập với bên A là khách hàng và bên B là Việt Nis 
(The content below is mentioned with Party A as a customer and Party B as Viet Nis)

ĐIỀU 1: NỘI DUNG CUNG CẤP DỊCH VỤ

(ARTICLE 1: SERVICES DESCRIPTION)

Bên B cung cấp dịch vụ cho Bên A với các khoản mục, số lượng, kinh phí như sau:
(Party B provide services to Party A with the items, quantities and budget as follows)
    1. Dịch vụ cung cấp (Services offered)
    ★ Thiết lập tài khoản G Suite (Set up a G Suite account)
    ★ Tư vấn và hỗ trợ sử dụng G Suite (Advice and support using G Suite)
    ★ Hỗ trợ giải quyết các vấn đề kỹ thuật cùng với kỹ thuật viên của Google
    (Support resolve technical issues with Google technician)
    ★ Hỗ trợ giải quyết các khiếu nại với Google trong quá trình sử dụng G Suite
    (Support resolve complaints with Google during the G Suite)
    1. Thông tin kỹ thuật gói dịch vụ G Suite cung cấp
(Technical information package G Suite service provider)
  • Quyền truy cập tất cả các dịch vụ G Suite hỗ trợ cho mỗi người dùng
    (Access all G Suite Services for each user)
  • Dung lượng 30 GB cho tất cả các dịch vụ cần lưu trữ (30GB for each users)
  • Cam kết Uptime 99,9%. (99.9% Uptime commitment)
  • Giới hạn mail gởi: 2000 người nhận/ngày (Limit mails sent: 2000 recipients/day)
  • Giới hạn dung lượng file đính kèm: 25 MB (Limit attachment size: 25 MB)
  • Tất cả các ứng dụng văn phòng: Lịch, Hangouts, Google Drive,… được Google cung cấp và miêu tả qua: http://www.google.com/apps/intl/vi/terms/user_features.html.
     (All office applications: Calendar, Hangouts, Google Drive, ... offered by Google and described through: http://www.google.com/apps/intl/vi/terms/user_features.html)
    1. Thời gian cung cấp dịch vụ: 12 tháng. (Time offer Services: 12 months.)
    2. Tính năng hệ thống quản lý dịch vụ (Features of Services Management System): id.pupam.com
  • Buy more licenses with 10% Credits of users for later payment
  • Payment gateway (ATM, Credit Card, Bank Transfer) for easy payment online
  • Automatic E-Tax Invoice, providing you right away.
  • Ticket System for Supporting  

ĐIỀU 2: PHÍ VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN (ARTICLE 2: FEES AND TERMS OF PAYMENT)
2.1 Phí dịch vụ (Service fee)
Phí dịch vụ được đề cập cụ thể theo từng Hóa đơn dịch vụ do bên B cấp phát theo số lần phát sinh của bên A. Hóa đơn dịch vụ là một phần không thể tách rời của hợp đồng.
Service fee is specifically mentioned according to each service invoice issued by Party B according to the number of arising of Party A. Service Invoice is an integral part of the contract.
Trong trường hợp nhu cầu sử dụng nhiều hơn số lượng mà bên A đã đăng ký và thanh toán. Bên A có trách nhiệm thanh toán cho bên B trong vòng 7 ngày kể từ khi phát hành.
(In case the demand uses more than the amount that Party A has registered and paid. Party A shall pay Party B within 7 days from the date of issuance.)
Phí được đề cập trong hóa đơn dịch vụ đầu tiên của chu kỳ hợp đồng được áp dụng cho đến khi có sự thay đổi về chính sách phí của Google và tỉ giá VNĐ/USD. Trong trường hợp có sự thay đổi về chính sách phí bên B sẽ thông tin cho bên A khi nhận được thông báo của Google. 
(The fee mentioned in the first Service Invoice of the contract cycle is applied until there is a change in Google's fee policy and VND / USD exchange rate. In case of any change in Party B's fee policy, Party A will inform Party A when receiving a notice from Google.)
2.2 Phương thức thanh toán (Payment method)
Bên A thực hiện ký kết hợp đồng, gửi về địa chỉ giao dịch bên B và tiến hành thanh toán cho Bên B theo nội dung nêu trên hợp đồng trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng. Khi nhận được thanh toán và hợp đồng Bên B cung cấp hóa đơn điện tử hợp lệ cùng với hợp đồng cho bên A.
 (Party A signing the contract and send it to party B and make the payment follow content of contract in five workdays. When receive contract and payment, Party B send  valid invoice and contract to party A.)
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM BÊN A (ARTICLE 3: RESPONSIBILITIES OF PARTY A)
3.1 Cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến việc khởi tạo dịch vụ G Suite cho Bên B trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng ký kết để Bên B tiến hành khởi tạo/chuyển đổi.
 (Provide sufficient information as requested by Party B within 03 (three) working days from the date of contract signing to Party B carry out the contract)
3.2 Chịu trách nhiệm về nội dung thông tin đưa lên hệ thống G Suite, đảm bảo các thông tin này không chứa các phần mềm phá hoại và không trái với đạo đức xã hội.
(Responsible for the content of information posted on the G Suite system, ensure that information does not contain malicious software and is not contrary to social morality.)
3.3 Không sử dụng dịch vụ của Bên B cung cấp cho mục đích SpamMail(gửi thư rác). Trường hợp Bên A vi phạm, Bên A hoàn toàn tự mình chịu trách nhiệm. 
(Do not use the services provided by Party B for the SpamMail purpose (spammers).)
3.4 Có trách nhiệm bảo mật quyền đăng nhập vào Hệ thống quản trị email tại máy trạm(Outlook, Thunderbird,...), tài khoản email( tài khoản email của người sử dụng), các tài khoản group mail do Bên B cấp để đảm bảo tính bảo mật cho tổ chức. Trường hợp bên A sử dụng hoặc cung cấp cho bên thứ ba (ngoài hợp đồng này) quyền đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật thì Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Security shall have the right to log into the system administrator in client email (Outlook, Thunderbird, ...), e-mail accounts (e-mail accounts of the user), the mail account provided by Party B-level group to ensure the security of the organization. Where the A used or provided to third parties (other than this Agreement) right to log into the system to perform legal acts, Party A totally responsible.)
3.5 Chịu trách nhiệm quản lý nội dung các thư điện tử được gửi đi từ hộp thư trong tài khoản của Bên A.
(Responsible for managing the content of email messages sent from the mailbox in the account of Party A.)
3.6 Tuân thủ theo đúng các quy định của Nhà nước về sử dụng dịch vụ Internet, quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền phần mềm cài đặt trên máy tính để sử dụng mail( nếu có), bí mật quốc gia, an ninh, văn hóa.
(Compliance with the provisions of the State on the use of Internet services, industrial property rights, copyright software installed on your computer to use the mail (if available), state secrets, security, document chemistry.)
3.7 Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản đã được nêu trong Điều 1 và Điều 2 của Hợp đồng này sau khi nghiệm thu dịch vụ.
(Payment in full and on time the amounts stated in Article 1 and Article 2 of this contract after the service inspectation.)
3.8 Đảm bảo người đại diện ký hợp đồng này là người có quyền hoặc đã được ủy quyền của Bên A để ký hợp đồng, chứng từ.
(Ensuring representatives to sign this contract shall have the right or have been authorized by Party A to a contract, document.)
3.9 Trong trường hợp bên A thanh toán không thanh toán đúng hạn nêu trên, bên A sẽ chịu trách nhiệm về phần phí nợ quá hạn được quy định tại Điều 306 Luật Thương mại năm 2005 tương đương 2%/tháng/nợ chưa thanh toán.
(In case Party A does not make the payment intime, party A have to pay additional overdue fee 2%/month/ unpaid fee.)

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B (ARTICLE 4: RESPONSIBILITIES OF PARTY B)
4.1 Cung cấp dịch vụ theo đúng nội dung đã thoả thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này và bảo đảm chất lượng dịch vụ theo đúng các quy định về người dùng của Google theo thỏa thuận về điều khoản cung cấp dịch vụ giữa bên B và Google theo nội dung được đề cập ở liên kết trong thời gian 3 ngày sau khi ký kết:
(Provide services in accordance with the agreed contents of Article 1 of this Agreement and ensuring quality of service in accordance with the provisions of Google's users as agreed in the terms provided service between the B and Google by content mentioned link in 3 business day after contract signed.)
http://www.google.com/apps/intl/en/terms/reseller_premier_terms.html - Phụ lục 01 – Điều khoản cung cấp dịch vụ G Suite thông qua Đại Lý (bằng tiếng anh). 
https://www.google.com/apps/intl/en/terms/tssg.html - Phụ lục 02 – Điều khoản về công tác hỗ trợ trong quá trình sử dụng (bằng tiếng anh).
(https://www.google.com/apps/intl/en/terms/tssg.html - Appendix 02 - Technical Support Services Guidelines)
http://www.google.com/apps/intl/en/terms/additional_services.html - Phụ lục 03 – Điều khoản bổ sung về các dịch vụ bổ sung (bằng tiếng anh).
http://www.google.com/apps/intl/en/terms/reseller_sla.html - Phụ lục 04 – Cam kết và thỏa thuận dịch vụ (bằng tiếng anh).
(http://www.google.com/apps/intl/en/terms/reseller_sla.html - Appendix 04 - Commitments and service agreement)
4.2 Cung cấp hóa đơn tài chính sau khi bên A thanh toán theo thời gian cung cấp dịch vụ và kỳ hạn thu phí đã ghi tại mục 1.4 và 1.5 điều 1 của hợp đồng này.
(Provide invoice after party A make the payment follow Contract Term and Period of Payment as written in section 1.4 and 1.5 of article 1 of this contract)
4.3 Hướng dẫn Bên A thực hiện đúng quy trình khai thác dịch vụ và các quy định pháp luật hiện hành.
(Party A guide Party B to comply using the services by the current legal provisions.)
4.4 Tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền.
(Compliance with legislation on industrial property rights and copyrights.)
4.5 Cam kết không tiết lộ bất kỳ thông tin về tài khoản của bên A trong bất kỳ trường hợp hay mục đích nào.
(Undertake not to disclose any information about the account of Party A in any case or any purpose.)
4.6 Hỗ trợ kỹ thuật: Công ty TNHH MTV Việt Nis - Hotline 19001254, Email hỗ trợ: support@vietnis.com. Khi gặp các vấn đề cần hỗ trợ về kỹ thuật Bên A có thể gọi điện hoặc gửi email cho Bên B:
(Technical Support: Viet NIS Co, Ltd – Hotline 19001254, Support through email: support@vietnis.com. The problem that customer need technical assistance, party A can call directly or send email to party B follow:
4.6.1 Đối với các vấn đề hỗ trợ kỹ thuật mang tính chất cá nhân không thuộc hệ thống G Suite: Bên B sẽ hỗ trợ sớm nhất trong điều kiện cho phép.
(With the technical problem relate to personal which not in G Suite services: party B will support as soon as possible depending on time and that problem)
4.6.2 Đối với các vấn đề hỗ trợ kỹ thuật thuộc hệ thống G Suite: Bên B sẽ đưa ra phương án cụ thể cho Bên A và tiến hành giải quyết khi nhận được thông tin yêu cầu hỗ trợ.
(With the technical problem relate to G Suite services: Party B will provide the specific solution for party A and proceed when part B receive the information)

ĐIỀU 5: TẠM NGỪNG DỊCH VỤ VÀ ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
(ARTICLE 5: SUSPEND THE SERVICE AND UNILATERAL TERMINATION OF CONTRACT)
5.1 Dịch vụ được tạm ngừng trong các trường hợp sau:
(Service is suspended in the following cases)
5.1.1 Khi nhận được yêu cầu bằng văn bản của Bên A. 
(Upon receiving a request in writing by Party A. )
5.1.2 Bên A  vi phạm các điều  khoản đã cam kết trong Hợp đồng.
(Party A violate the terms of the contract commitment)
5.1.3 Bên A dùng email vào bất kì mục đích/hình thức nào trái với quy định của pháp luật Việt Nam.
(Party A to any email user purpose/way to the provisions of the law of Vietnam.)
5.1.4 Bên A lưu trữ, truyền bá các dữ liệu cấu thành hoặc khuyến khích các hình thức phạm tội; hoặc các dữ liệu mang tính vi phạm luật sáng chế, nhãn hiệu, quyền thiết kế, bản quyền hay bất kì quyền sở hữu trí tuệ hoặc bất kỳ quy định nào khác của pháp luật.
(Party A store, transmit the data constituting or encouraging forms of crime; identifiable data or violate patent law, trademark, design right, copyright or any intellectual property rights or any other provision of law.)
5.1.5 Bên A sử dụng email của mình để gửi thư rác. (Party A to use your email to spammers.)
5.1.6 Bên A không thanh toán các chi phí đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại điều 2 Hợp đồng này.
(Party A fails to pay the full cost and on time as stipulated in Article 1 and Article 2 of this contract)
5.1.7 Trường hợp có yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; hoặc trường hợp Bất khả kháng theo quy định tại Điều 6 dưới đây. Trường hợp này, Bên B không có trách nhiệm thông báo trước cho Bên A.
(Where the request of the State agency authorized; or the case of force majeure as defined in Article 6 below. In this case, Party B has no responsibility prior notice to Party A.)
5.2 Bên B không có trách nhiệm thông báo cho Bên A và Bên A phải thanh toán phí thuê bao dịch vụ trong thời gian tạm ngừng dịch vụ theo quy định tại điều 5.1.2, điều 5.1.3, điều 5.1.4, điều 5.1.5, và điều 5.1.6 của Hợp đồng này. Dịch vụ chỉ được Bên B mở lại sau khi Bên A chấm dứt việc vi phạm các điều khoản quy định trong Hợp đồng này và nộp đầy đủ các khoản phí phát sinh do việc vi phạm.
(Party B has no responsibility to inform Party A and Party A must pay the subscription fee during the service suspension of service as stipulated in Article 5.1.2, which 5.1.3, which 5.1.4, clause 5.1 .5, and 5.1.6 of this Agreement. Services reopen only after Party B Party A cease violating the terms specified in this Agreement and fully pay charges arising out of the breach.)
5.3. Nếu hết thời hạn hợp đồng nêu trên mà hai Bên A không thông báo về việc chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng tự động được gia hạn cho những năm tiếp theo.
(When contract expire, if party A do not announce about end of contract, contract will automatically renew)
5.4. Hợp đồng sẽ được chấm dứt khi: ( Contract will end if:)
5.4.1. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng. ( Two party agree to end contract)
5.4.2. Một bên vi phạm một hay nhiều điều khoản của hợp đồng. ( One party violates the terms of contract)
5.4.3. Cơ quan chức năng có thẩm quyền yêu cầu. ( Request of state agencies)
5.4.4. Việc chấm dứt hợp đồng phải được thực hiện bằng văn bản và trong vòng mười lăm (15) ngày, sau đó, Hai Bên phải thực hiện đầy đủ mọi trách nhiệm còn thiếu. ( The termination of contract must made in writing and finish in 15 days, after that, two party have to finish all the responsibility)
5.5. Hợp đồng chỉ được thanh lý sau khi hai bên đã thực hiện đầy đủ mọi trách nhiệm và ký biên bản thanh lý hợp đồng. (Contract only terminate when two party finish all the responsibility and sign the liquidation paper)

ĐIỀU 6: BẤT KHẢ KHÁNG (ARTICLE 6: MAJEURE)
6.1 Nếu một trong hai Bên chịu ảnh hưởng của các sự kiện bất khả kháng (như: thiên tai, địch họa, lũ lụt, bão, hoả hoạn, động đất hoặc các hiểm họa thiên tai khác; hoặc việc đình công hay can thiệp của Nhà nước; hay bất kỳ sự kiện nào khác xảy ra ngoài tầm kiểm soát của bất kỳ Bên nào và không thể lường trước được), thì được tạm hoãn thực hiện nghĩa vụ của hợp đồng, với điều kiện là Bên bị ảnh hưởng đó đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và có thể để ngăn ngừa, hạn chế hoặc khắc phục hậu quả của sự kiện đó.
(If either party affected by the event of force majeure (such as natural disasters, enemy sabotage, floods, storms, fires, earthquakes or other natural hazards; or strikes or intervention State, or any other events occurring outside the control of any Party and not foreseeable), then the postponed implementation of contractual obligations, on the condition that it affected Party applying all measures necessary and possible to prevent, limit or remedy the consequences of such events.)
6.2 Bên bị ảnh hưởng bới sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ thông báo cho bên còn. Trong trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra, các Bên được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại. 
(Parties affected by the force majeure event has the obligation to notify the other party. In case of force majeure event occurs, the party is exempt from liability to pay damages.)
6.3 Nếu sự kiện bất khả kháng không chấm dứt trong vòng 40 (bốn mươi) ngày làm việc hoặc một khoảng thời gian lâu hơn và vẫn tiếp tục ảnh hướng đến việc thực hiện Hợp đồng thì bên nào cũng có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và thông báo cho bên còn lại bằng văn bản trong vòng 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày dự định chấm dứt.
(If the event of force majeure does not terminate within 40 (forty) working days or a longer period of time and continue to affect the performance of the contract, the parties have the right to unilaterally terminate the contract and notify the other party in writing within 10 (ten) business days from the date of intended termination.)
6.4 Khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt, các Bên sẽ tiếp tục thực hiện Hợp đồng nếu việc tiếp tục thực hiện Hợp đồng là có thể được.
(As events of force majeure termination, the parties shall continue to perform the contract if the continued implementation of the contract is possible.)
6.5 Khi Google chấm dứt dịch vụ đang cung cấp hoặc yêu cầu thanh toán.
(When Google terminate the service is provided or required payments.)

ĐIỀU 7: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG (ARTICLE 7: DURATION OF CONTRACT)
7.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn bằng với thời hạn cung cấp dịch vụ mục 1.4 điều 1 của hợp đồng này.
(The contract takes effect from the signing date and have the same duration with the time offer services in section 1.4 of article 1 of this contract)
7.2 Hợp đồng tiếp tục gia hạn khi bên A có nhu cầu và bên B vẫn có khả năng cung cấp dịch vụ. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày hết hạn, bên A thanh toán cho bên B phí dịch vụ của kỳ tiếp theo sau khi hai bên thống nhất gia hạn hợp đồng.
( The contract automatic renew follow the need of party A and party till capable of provide the services. In 10 days of business from the expiration day, party A make the payment for party B the fees of services after the unification of both party to sign a renew contract)
7.3 Hợp đồng tự động thanh lý trong trường hợp hết hạn hiệu lực và bên A không tiếp tục sử dụng dịch vụ của bên B.
(The contract automatic liquidation in case contract expired and party A do not continue to use the services of party B)

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG (ARTICLE 8: GENERAL PROVISIONS)
    1. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của Hợp đồng, Bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo quy định tại Hợp đồng và pháp luật.
(The two parties undertake to comply with the terms of contract, violating party shall be liable under the provisions of the contract and the law.)
    1. Trường hợp một Bên muốn thay đổi bất kỳ nội dung nào của Hợp đồng phải thông báo bằng văn bản cho Bên còn lại ít nhất trước 15 (mười lăm) ngày làm việc. Nếu Hai Bên thống nhất được nội dung thay đổi thì các thay đổi phải được lập bằng văn bản và được ký, đóng dấu hợp pháp của hai bên. Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc thay đổi nội dung Hợp đồng do Bên nào thì Bên đó có trách nhiệm thanh toán.
(Where Party A wishes to change any of the content of the contract must be notified in writing to the other party at least up to 15 (fifteen) working days. If the two sides agree on the content changes, the changes must be made ​​in writing and be signed and sealed by both parties legally. All expenses incurred in relation to the changing content of the contract by the Party that Party responsible for payment.)
    1. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng này (nếu có) sẽ được Hai Bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác, tôn trọng lẫn nhau. Trường hợp Hai Bên không thống nhất, Bên bị vi phạm có quyền khởi kiện ra Tòa án, phán quyết của Tòa án là quyết định cuối cùng buộc Các Bên phải chấp hành.
(All disputes arising during the implementation of this Agreement (if any) will be two sides negotiated settlement in a spirit of cooperation and mutual respect Where the two sides disagree, aggrieved party may initiate court proceedings, the court ruling is final and binding decision to abide by the Parties.)
    1. Các phụ lục từ 01 đến 04 là các văn bản số do Google cung cấp qua các liên kết cố định. Sẽ được thông báo cho cả 02 bên nếu có sự thay đổi.
(Appendix 01 to 04 is the text number provided by Google through the fixed link. Will be notified to all 02 parties if there is a change.)
Việt Nis Legal Team